SỞ Y TẾ AN GIANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Đơn vị: TTYT.H.Thoại Sơn Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thoại Sơn, ngày 04 tháng 01 năm 2024
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG KHAI NGÂN SÁCH
STT
|
Nội dung
|
Hình thức công khai
|
Thời gian công khai
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
1
|
Công khai dự toán Thu- chi năm 2024
|
Dán bảng thông tin tại
Cơ quan, website đơn vị
|
04/01/2024
(30 ngày kể từ ngày ra quyết định)
|
QĐ 1244/QĐ-SYT ngày 29/12/2023
|
Thủ trưởng đơn vị
(đã ký)
BS Trần Ngọc Điệp
TRUNG TÂM Y TẾ
HUYỆN THOẠI SƠN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 45 /QĐ- TTYT
|
Thoại sơn, ngày 04 tháng 01 năm 2024
|
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố công khai dự toán Thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024
của Trung tâm y tế huyện Thoại Sơn
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 1244/QĐ-SYT ngày 29/12/2023 của Sở y tế An Giang về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024 của Trung tâm y tế huyện Thoại Sơn;
Xét đề nghị của TP. Tài chính kế toán.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu Dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024 của Trung tâm y tế huyện Thoại Sơn (Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Điều 3. TP. TCCB - HCQT, Trưởng Phòng Tài chính kế toán và các Khoa, Phòng trực thuộc Trung tâm y tế huyện Thoại Sơn tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Sở y tế An Giang;
- Các Khoa, phòng trực thuộc;
- Lưu :VT, KTo.
|
GIÁM ĐỐC
|
|
|
Biểu số 2
Ban hành kèm theo Thông tư số 61/2017/TT-BTC
ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính
Đơn vị: Trung tâm y tế huyện Thoại Sơn
Chương: 423
|
|
DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 45 /QĐ- TTYT ngày 04/01/2024 của Trung tâm y tế huyện Thoại Sơn )
Đvt: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán được giao
|
I
|
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
|
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
26
|
1.1
|
Lệ phí
|
|
1.2
|
Phí
|
26
|
|
Phí thẩm định cơ sở SX, KD thực phẩm, DV ăn uống
|
26
|
1.3
|
Khác
|
|
2
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
|
2.1
|
Chi sự nghiệp y tế
|
18
|
a
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
a.1
|
Phí
|
18
|
|
Phí thẩm định cơ sở SX, KD thực phẩm, DV ăn uống (40% CCTL: 7 trđ)
|
18
|
a.2
|
Khác
|
|
b
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
3
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN
|
8
|
3.1
|
Lệ phí
|
|
3.2
|
Phí
|
8
|
|
Phí thẩm định cơ sở SX, KD thực phẩm, DV ăn uống
|
8
|
II
|
Dự toán chi ngân sách nhà nước
|
44.881,349
|
1
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
44.881,349
|
1.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
39.845
|
|
Chi khám bệnh, chữa bệnh
|
15.015
|
|
Chi y tế dự phòng (10% tiết kiệm: 282 triệu đồng)
|
22.210
|
|
Dân số (10% tiết kiệm: 41 triệu đồng)
|
2.620
|
1.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
5.036,349
|
a
|
Quỹ KCB người nghèo
|
10
|
b
|
Dân số
|
974,667
|
|
Thù lao CTV dân số xã
|
722,4
|
|
Đề án chăm sóc sức khỏe người cao tuổi (2018-2025)
|
27,75
|
|
Chương trình kiểm soát cân bằng giới tính khi sinh
|
34,34
|
|
Chương trình củng cố nâng cao chất lượng DS-KHHGĐ và DV KHHGĐ
|
59,624
|
|
KH thực hiện chương trình TT về DS tỉnh 2021-2025
|
29,3
|
|
Chương trình mở rộng tầm soát, chẩn đoán, điều trị một số bệnh tật trước sinh, sơ sinh 2021-2025 tỉnh
|
29,375
|
|
Chương trình củng cố hệ thống thông tin thống kê chuyên ngành DS 2021-2025 tỉnh An Giang
|
48,378
|
|
Kế hoạch thực hiện chương trình điều chỉnh mức sinh hoạt phù hợp các vùng, đối tượng
|
23,5
|
c
|
Dự phòng
|
4.051,682
|
|
Chiến dịch bổ sung Vitamin A
|
30,456
|
|
Phòng chống dịch bệnh truyền nhiễm
|
25
|
|
Chương trình suy DD trẻ em
|
27,64
|
|
Đề án CSSKSS, sức khỏe tình dục vị thành niên An Giang 2022-2025
|
44,2
|
|
Hoạt động phòng chống tác hại rượu, bia
|
6
|
|
Hoạt động y tế lao động, bệnh nghề nghiệp, tai nạn thương tích
|
1,6
|
|
Hoạt động phòng chống bệnh lao
|
89,13
|
|
Hoạt động phòng chống bệnh phong
|
1,68
|
|
Hoạt động phòng chống bệnh Sốt rét
|
1,8
|
|
Hoạt động phòng chống bệnh SXH
|
330
|
|
Hoạt động phòng chống bệnh tim mạch
|
60,18
|
|
Y tế trường học
|
28,8
|
|
Tiêm chủng mở rộng
|
152,216
|
|
Hoạt động an toàn thực phẩm
|
3,4
|
|
Hoạt động phòng chống bệnh HIV/AIDS
|
179,48
|
|
Theo dõi, kiểm tra, giám sát, đánh giá thực hiện chương trình và TT y tế
|
2,28
|
|
Hoạt động CSSK tâm thần cộng đồng
|
50,3
|
|
Chính sách đãi Ngộ xã (VC và hợp đồng chuyên môn tại TYT: 2.926,8 trđ; nhân viên y tế khóm, phường, thị trấn 90,72 trđ
|
3.017,52
|