SỞ Y TẾ AN GIANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Đơn vị: TTYT.H.Thoại Sơn Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thoại Sơn, ngày 16 tháng 01 năm 2024
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG KHAI NGÂN SÁCH
STT
|
Nội dung
|
Hình thức công khai
|
Thời gian công khai
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
1
|
Công khai dự toán bổ sung năm 2023
|
Dán bảng thông tin tại
Cơ quan
|
16/01/2024
(30 ngày kể từ ngày ra quyết định)
|
QĐ 1261/QĐ-SYT ngày 29/12/2023
|
Thủ trưởng đơn vị
TRUNG TÂM Y TẾ
HUYỆN THOẠI SƠN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /QĐ- TTYT
|
Thoại sơn, ngày 16 tháng 01 năm 2024
|
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố công khai dự toán ngân sách bổ sung năm 2023
của Trung tâm y tế huyện Thoại Sơn
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 1261/QĐ-SYT ngày 29/12/2023 của Sở y tế An Giang về việc bổ sung dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 cho Trung tâm y tế huyện Thoại Sơn;
Xét đề nghị của TP. Tài chính kế toán.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu bổ sung dự toán ngân sách năm 2023 cho Trung tâm y tế huyện Thoại Sơn (Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Điều 3. TP. TCCB - HCQT, Trưởng Phòng Tài chính kế toán và các Khoa, Phòng trực thuộc Trung tâm y tế huyện Thoại Sơn tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Sở y tế An Giang;
- Các Khoa, phòng trực thuộc;
- Website TTYT;
- Lưu :VT, KTo.
|
GIÁM ĐỐC
|
|
|
Biểu số 2
Ban hành kèm theo Thông tư số 61/2017/TT-BTC
ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính
Đơn vị: Trung tâm y tế huyện Thoại Sơn
Chương: 423
|
|
DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số /QĐ- TTYT ngày 16/01/2024 của Trung tâm y tế huyện Thoại Sơn )
Đvt: Đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán được giao
|
I
|
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
|
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
|
1.1
|
Lệ phí
|
|
1.2
|
Phí
|
|
|
Phí thẩm định cơ sở SX, KD thực phẩm, DV ăn uống
|
|
1.3
|
Khác
|
|
2
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
|
2.1
|
Chi sự nghiệp y tế
|
|
a
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
a.1
|
Phí
|
|
|
Phí thẩm định cơ sở SX, KD thực phẩm, DV ăn uống
|
|
a.2
|
Khác
|
|
b
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
3
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN
|
|
3.1
|
Lệ phí
|
|
3.2
|
Phí
|
|
|
Phí thẩm định cơ sở SX, KD thực phẩm, DV ăn uống
|
|
II
|
Dự toán chi ngân sách nhà nước
|
2.743.369.215
|
1
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
2.743.369.215
|
1.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
Chi khám bệnh, chữa bệnh
|
|
|
Chi y tế dự phòng
|
|
|
Dân số
|
|
1.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
2.743.369.215
|
|
Kinh phí phòng chống dịch Covid 19 phát sinh từ 2021 đến 2023
|
2.743.369.215
|
|
|
|