BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG KHAI NGÂN SÁCH QUÍ 4/2024 TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN THOẠI SƠN
[ Cập nhật vào ngày (21/01/2025) ]
Trung tâm Y tế huyện Thoại Sơn Công khai dự toán Quý IV/2024
SỞ Y TẾ AN GIANG
TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN THOẠI SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thoại Sơn, ngày 16 tháng 01 năm 2025
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG KHAI NGÂN SÁCH
STT Nội dung Hình thức công khai Thời gian công khai Ghi chú
1 Công khai dự toán Quý IV/2024 Dán bảng thông tin tại
Cơ quan
16/01/2025
(30 ngày kể từ ngày ra quyết định)
Thủ trưởng đơn vị
SỞ Y TẾ AN GIANG
TRUNG TÂM Y TẾ
HUYỆN THOẠI SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 14 /QĐ- TTYT
Thoại sơn, ngày 16 tháng 01 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố công khai dự toán ngân sách Quý IV năm 2024
của Trung tâm y tế huyện Thoại Sơn
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 1244/QĐ-SYT ngày 29/12/2023 của Sở y tế An Giang về việc giao dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 252/QĐ-SYT ngày 25/03/2024 của Sở y tế An Giang về việc giao dự toán kinh phí sự nghiệp năm 2024 thực hiện CTMTQG giảm nghèo bên vững giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1025/QĐ-SYT ngày 21/10/2024 của Sở y tế An Giang về việc bổ sung dự toán kinh phí sự nghiệp năm 2024 thực hiện CTMTQG giảm nghèo bên vững giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quy chế công khai tài chính;
Xét đề nghị của trưởng phòng Tài chính kế toán.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách Quý IV/năm 2024 của Trung tâm y tế huyện Thoại Sơn (Biểu số 2 đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký
Điều 3. TP. TCCB - HCQT, Trưởng Phòng Tài chính kế toán và các Khoa, Phòng trực thuộc Trung tâm y tế huyện Thoại Sơn tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Sở y tế An Giang;
- Dán bảng thông tin tại đơn vị;
- Lưu : KT. GIÁM ĐỐC
Đơn vị: Trung tâm y tế huyện Thoại Sơn
Chương: 423
DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ- TTYT ngày 16/01/2025 của Trung tâm y tế huyện Thoại Sơn )
Đvt: đồng
Số TT Nội dung Thực hiện
I Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí 18,095,863,250
1 Số thu phí, lệ phí 18,095,863,250
1.1 Lệ phí 4,851,000
1.2 Phí (Gồm cả TYT xã) 18,091,012,250
Viện phí 9,354,550,440
Thuốc KCB 7,921,701,589
Tiêm ngừa 376,857,000
Mặt bằng 245,224,000
Sổ KB 64,000,000
Giường DV 111,551,110
Khác 17,128,111
2 Chi từ nguồn thu phí được để lại 13,420,202,748
2.1 Chi sự nghiệp y tế 13,420,202,748
a Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 13,420,202,748
Viện phí 5,093,045,458
Thuốc KCB 7,921,701,589
Tiêm ngừa 295,453,549
Mặt bằng 24,522,400
Sổ KB 4,240,000
Giường DV 81,239,752
Khác
b Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 0
2.2 Chi quản lý hành chính
a Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
b Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
3 Số phí, lệ phí nộp NSNN 7,537,140
3.1 Lệ phí 0
Chi hoạt động 990,000
3.2 Phí (Thuế khác) 7,537,140
II Dự toán chi ngân sách nhà nước 8,891,432,431
1 Chi quản lý hành chính
1.1 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
1.2 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
2 Nghiên cứu khoa học
2.1 Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
2.2 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng
2.3 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề
3.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
3.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
4 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình 7,902,953,035
4.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 6,025,273,180
4.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 1,877,679,855
5 Chi bảo đảm xã hội
5.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
5.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
6 Chi hoạt động kinh tế
6.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
6.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
7 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
7.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
7.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
8 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
8.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
8.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
9 Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
9.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
9.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
10 Chi sự nghiệp thể dục thể thao
10.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
10.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
11 Chi Chương trình mục tiêu 988,479,396
1 Chi Chương trình mục tiêu quốc gia 836,881,188
(Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu quốc gia)
1.1 Chi chiến dịch Vitamin A 45,866,960
1.2 Chi phòng chống bệnh truyền nhiễm 26,000,000
1.3 Chi chương trình suy dinh dưỡng trẻ em 27,634,000
1.4 Chi hoạt động chăm sóc sức khoẻ sinh sản (Đề án CSSKSS, SKTD cho vị thành niên, thanh niên tỉnh An Giang GĐ 2022-2025)
1.5 Chi hoạt động phòng chống tác hại rượu, bia 6,000,000
1.6 Chi hoạt động y tế lao động, phòng chống bệnh nghề nghiệp, phòng chống tai nạn thương tích 1,600,000
1.7 Chi hoạt động phòng chống bệnh lao 83,250,000
1.8 Chi hoạt động phòng chống bệnh phong 1,680,000
1.9 Chi hoạt động phòng chống bệnh sốt rét 1,800,000
1.10 Chi hoạt động phòng chống bệnh sốt xuất huyết
1.11 Chi hoạt động phòng chống bệnh tim mạch 60,180,000
1.12 Chi y tế học đường 28,800,000
1.13 Chi tiêm chủng mở rộng
1.14 Chi hoạt động an toàn thực phẩm 3,400,000
1.15 Chi hoạt động phòng chống HIV/AIDS 36,262,400
1.16 Chi theo dõi, kiểm tra, giám sát, đánh giá thực hiện chương trình và truyền thông y tế 2,280,000
1.17 Chi hoạt động chăm sóc sức khoẻ tâm thần cộng đồng 43,340,000
1.18 - Thù lao cộng tác viên 180,600,000
1.19 - Đề án Chăm sóc sức khỏe người cao tuổi 22,618,200
1.20 - Chương trình Kiểm soát cân bằng giới tính khi sinh 29,209,400
1.21 - Chương trình củng cố nâng cao chất lượng Dân số - KHHGĐ và tổ chức cung cấp dịch vụ KHHGĐ 37,617,300
1.22 - Kế hoạch Thực hiện Chương trình truyền thông về dân số tỉnh An Giang giai đoạn 2021 – 2025 26,900,000
1.23 - Chương trình mở rộng tầm soát, chẩn đoán, điều trị một số bệnh tật trước sinh, sơ sinh giai đoạn 2021-2025 tỉnh An Giang 47,128,528
1.24 - Chương trình củng cố hệ thống thông tin thống kê chuyên ngành dân số giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh An Giang 84,040,600
1.25 - Kế hoạch thực hiện chương trình điều chỉnh mức sinh phù hợp các vùng, đối tượng 40,673,800
2 Kinh phí bảo vệ sức khỏe 57,425,208
2.1 Nguồn tỉnh 34,721,768
2.2 Nguồn huyện 22,703,440
3 Chương trình MTQG về giảm nghèo bền vững (TW) 94,173,000
Phòng Tài chính Kế Toán - TTYT Thoại Sơn